Chromi(III) nitrat
Chromi(III) nitrat

Chromi(III) nitrat

[Cr+2].O=N([O-])=O.[O-]N(=O)=O.[O-]N(=O)=OCrom(III) nitrat là tên gọi của một hợp chất vô cơ có thành phần là nguyên tố crom và nhóm nitrat (công thức: Cr(NO3)3), ngoài ra còn có lượng nước được ngậm khác nhau. Hợp chất này thông thường và phổ biến nhất tồn tại dưới dạng một chất rắn màu tím ngậm nước, ngoài ra còn có dạng màu xanh lá cây khi khan cũng thường được nhắc đến. Các hợp chất crom(III) nitrat thường ít có giá trị trong ngành thương mại, tuy vậy cũng chúng cũng được ứng dụng trong ngành nhuộm.[1] Hợp chất phổ biến trong các phòng thí nghiệm nhằm mục đích tổng hợp các phức hợp điều hợp crom.

Chromi(III) nitrat

Số CAS 13548-38-4
InChI
đầy đủ
  • 1/Cr.3NO3/c;3*2-1(3)4/q+2;3*-1
Điểm sôi > 100 °C (373 K; 212 °F) (phân hủy)
SMILES
đầy đủ
  • [Cr+2].O=N([O-])=O.[O-]N(=O)=O.[O-]N(=O)=O

Khối lượng mol 238,0106 g/mol (khan)
400,14812 g/mol (9 nước)
Công thức phân tử Cr(NO3)3
Danh pháp IUPAC Chromium(III) nitrate
Điểm nóng chảy 60,06 °C (333,21 K; 140,11 °F) (9 nước)
Khối lượng riêng 1,85 g/cm³ (9 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 15285818
PubChem 24598
Độ hòa tan trong nước 81 g/100 mL (20 ℃, khan), xem thêm bảng độ tan
Bề ngoài tinh thể lục (khan)
tinh thể đỏ tím (9 nước)
Tên khác Axit nitric, muối crom(3+)
Cromic nitrat
Crom trinitrat
Crom(III) nitrat(V)
Crom trinitrat(V)
Cromic nitrat(V)
Số RTECS GB6300000